Làm sao để có thể tính được trọng lượng riêng của thép hộp vừa đơn giản lại vừa chính xác. Nếu như bạn chưa biết về phương pháp tính này thì bài viết dưới đây chắc chắn sẽ giúp ích được cho bạn.
Tính trọng lượng riêng của thép hộp như thế nào cho đúng?
Khái niệm về thép hộp và trọng lượng riêng của thép hộp
Thép hộp là loại thép có cấu tạo tương đối đặc biệt, bên trong thì rỗng, bên ngoài lại có hình vuông hoặc hình chữ nhật. Thép hộp hiện đang là loại thép được sử dụng phổ biến tại rất nhiều quốc gia trên thế giới trong đó đương nhiên có cả Việt Nam.
Trọng lượng thép hộp là một thông số dùng để thể hiện cân nặng của 1 mét thép hộp hoặc cân nặng của 1 cây thép hộp.
Ví dụ như thép hộp có thông số 40×80 x 1.2 mm được hiểu là có trọng lượng 13.24 kg/cây ( khoảng 2.207 kg/mét)
Trọng lượng thép hộp có một ý nghĩa quan trọng, nó sẽ giúp các kỹ sư, nhà thầu…có thể tính toán nhanh khối lượng thép hộp cần dùng hoặc tính đúng trọng lượng thép hộp trong các kết cấu xây dựng, nội thất hoặc trong sản phẩm có sử dụng thép hộp…
Dựa vào chất liệu, thép hộp sẽ bao gồm: thép hộp đen và thép hộp mạ kẽm.
Thép hộp đen sẽ có độ dày giao động từ 0.5 mm – 5 mm, được chia thành các loại khác nhau gồm: thép hộp hình chữ nhật, vuông, thép hộp hình oval,..
Thép hộp mạ kẽm sẽ có quy trình sản xuất giống như thép hộp đen nhưng điểm khác biệt nằm ở chỗ thay vì được quét một lớp dầu thì loại thép này sẽ được tráng lên một lớp kẽm ở trên bề mặt với điều kiện nhiệt độ cao.
Thông thường thì thép hộp mạ kẽm sẽ có giá và độ bền cao hơn đáng kể so với thép hộp đen.
Ưu điểm nổi bật của thép hộp
Về giá thành: Thép hộp sẽ có giá thành rẻ hơn khá nhiều so với những sản phẩm cùng chức năng khác, chính vì vậy thép hộp sẽ là sự lựa chọn số một cho những chủ đầu tư muốn tiết kiệm chi phí xây dựng cho công trình của mình.
Về độ bền: thép hộp sẽ có độ bền cao, sản phẩm này có khả năng chống bào mòn rất tốt, chống lại sự gỉ sét dưới tác động của môi trường, giúp tăng tuổi thọ cho công trình của bạn. Thông thường tuổi thọ trung bình của thép hộp sẽ là khoảng từ 30 – 70 năm, nó sẽ tùy thuộc khu vực xây dựng của chủ đầu tư.
Thép hộp sẽ rất dễ dàng để nhận biết, kiểm định phải đạt chất lượng, đúng quy cách, kiểm đếm theo số lượng như thế sẽ giúp dễ dàng trong khâu nghiệm thu, bàn giao sản phẩm.
Các thông tin liên quan đến bảng barem thép hộp chính xác
Barem thép hộp chính là trọng lượng của thép hộp, khi hiểu về barem thép hộp thì sẽ giúp chúng ta tra cứu được chính xác được trọng lượng của thép hộp cần sử dụng trong việc xây dựng bao gồm: bóc tách khối lượng dự án, nghiệm thu công trình, bóc tách khối lượng thép hộp trên bản vẽ kỹ thuật.
Về bảng barem thép hộp theo đúng với tiêu chuẩn của Hàn Quốc, Hoa Kỳ thì sẽ gồm: KS D3568 : 1986 và ASTM A500.
Trong đó ta hiểu rằng:
trọng lượng của thép hộp sẽ có dung sai chiều dày thành ống là +/- 8 %
Dung sai của đường kính ngoài là +/- 1 % và dung sai về trọng lượng của thép sẽ là +/- 8 %.
Một điều đáng lưu ý khác là đối với bảng barem thép hộp đó là bảng barem thép hộp sẽ dưới chỉ được áp dụng với các loại thép thông thường, còn đối với loại thép đặc biệt thì bạn cần liên hệ với nhà cung cấp để có được thông tin chính xác và đầy đủ nhất.
Trả lời cho câu hỏi “1 cây thép hộp nặng bao nhiêu kg?” và Đơn trọng thép hộp là gì?
Đơn trọng thép hộp sẽ được hiểu là trọng lượng tiêu chuẩn của một cây thép hộp ( dựa theo tiêu chuẩn TCVN 1651-2:2008), nó được các nhà máy áp dụng để làm tiêu chuẩn trong sản xuất. Một cách hiểu khác đó là Đơn trọng thép hộp là trọng lượng theo lý thuyết của một cây thép hộp.
Ví dụ để dễ hiểu hơn là dựa theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN 1651-2:2008) một cây thép hộp có kích thước là 50×50, độ dày 1.5 mm thì sẽ có đơn trọng là 2, 23 kg/1 cây.
Công thức để tính trọng lượng thép hộp
Công thức dùng để tính trọng lượng thép hộp vuông là
- Trọng lượng thép hộp vuông được kí hiệu là P (kg) = [ 4 x T ( mm ) x A (mm ) – X ] x X1
- Công thức dùng để tính trọng lượng thép hộp hình chữ nhật
- Trọng lượng thép hộp chữ nhật được kí hiệu P( kg ) = [ 2 x T (mm ) x { A1 (mm ) + A2 ( mm ) } – X ] x X1
Trong đó các thông số được hiểu
- T: là độ dày
- L: là chiều dài
- A: là cạnh
- A1: là cạnh 1
- A2: là cạnh 2
- X = 4 x T ( mm ) x T ( mm )
X1 = tỷ trọng ( g / cm3 ) x 0.001 x L ( m )
Bảng tra trọng lượng thép hộp mạ kẽm
Quy cách | Độ dày (mm) | Kg/cây 6m |
Trọng lượng thép hộp Vuông 20 * 20 | 0.7 | 2.53 |
0.8 | 2.87 | |
0.9 | 3.21 | |
1 | 3.54 | |
1.1 | 3.87 | |
1.2 | 4.2 | |
1.4 | 4.83 | |
1.5 | 5.14 | |
1.8 | 6.05 | |
2 | 6.63 | |
Trọng lượng thép hộp Vuông 25 * 25 | 0.7 | 3.19 |
0.8 | 3.62 | |
0.9 | 4.06 | |
1 | 4.48 | |
1.1 | 4.91 | |
1.2 | 5.33 | |
1.4 | 6.15 | |
1.5 | 6.56 | |
1.8 | 7.75 | |
2 | 8.52 | |
Trọng lượng thép hộp Vuông 30 * 30 | 0.7 | 3.85 |
0.8 | 4.38 | |
0.9 | 4.9 | |
1 | 5.43 | |
1.1 | 5.94 | |
1.2 | 6.46 | |
1.4 | 7.47 | |
1.5 | 7.97 | |
1.8 | 9.44 | |
2 | 10.4 | |
2.3 | 11.8 | |
2.5 | 12.72 | |
Trọng lượng thép hộp Vuông 40 * 40 | 0.7 | 5.16 |
0.8 | 5.88 | |
0.9 | 6.6 | |
1 | 7.31 | |
1.1 | 8.02 | |
1.2 | 8.72 | |
1.4 | 10.11 | |
1.5 | 10.8 | |
1.8 | 12.83 | |
2 | 14.17 | |
2.3 | 16.14 | |
2.5 | 17.43 | |
2.8 | 19.33 | |
3 | 20.57 | |
Trọng lượng thép hộp Vuông 50 * 50 | 1 | 9.19 |
1.1 | 10.09 | |
1.2 | 10.98 | |
1.4 | 12.74 | |
1.5 | 13.62 | |
1.8 | 16.22 | |
2 | 17.94 | |
2.3 | 20.47 | |
2.5 | 22.14 | |
2.8 | 24.6 | |
3 | 26.23 | |
3.2 | 27.83 | |
3.5 | 30.2 | |
Trọng lượng thép hộp Vuông 60 * 60 | 1.1 | 12.16 |
1.2 | 13.24 | |
1.4 | 15.38 | |
1.5 | 16.45 | |
1.8 | 19.61 | |
2 | 21.7 | |
2.3 | 24.8 | |
2.5 | 26.85 | |
2.8 | 29.88 | |
3 | 31.88 | |
3.2 | 33.86 | |
3.5 | 36.79 |
Với các thông tin và bảng tra cụ thể về trọng lượng riêng của thép hộp, chúng tôi hi vọng rằng bài viết này sẽ hữu ích cho bạn trong quá trình tính toán cho công trình của mình.